- Khái niệm cơ bản ★★★ Cài Đặt và Sử Dụng
- Viết code và biến chương trình ★ ★★ Các kiểu dữ liệu và hàm xuất nhập
- Bài tập Hoán Trị, Đo chuỗi ★★★Cấu trúc rẽ nhánh
- Cấu trúc lặp ★★★Khai báo hàm
- Tạo và tương tác với GUI (end)★★★Tầm vực Biến và Mảng Dữ Liệu
- Lưu trữ dữ liệu - File★★★ Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI#1
- Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI #2★★★ Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI#3
- Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI #4★★★ Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI#5
- Hướng dẫn sử dụng Koda bằng SaiGUI #6★★★ aMouseKey #1 - Hướng dẫn làm Auto Click Chuột
- aMouseKey #2 - Kết nối các control★★★ aMouseKey #3 - Lấy dữ liệu từ ListView
- aMouseKey #4 - Ghi dữ liệu vào ListView★★★aMouseKey #5 - Xóa một hàng trong ListView
- aMouseKey #6 - Thay đổi một hàng trong ListView★★★aMouseKey #7 - Tạo các timer bằng ListView
- aMouseKey #8 - Time Remain của TimeDiff★★★aMouseKey #9 - Start Delay
- aMouseKey #10 - ComboBox Set★★★aMouseKey #11 - Cách dùng koda
- Controlling firefox using Autoit★★★AutoIT Tip - ControlClick Chrome
- AutoIT Tutorial: AutoClick★★★how to use random and mousemove func and how to make a random mousemover movie 2
- aMouseKey #1 - Hướng dẫn làm Auto Click Chuột★★★aMouseKey #2 - Kết nối các control
- aMouseKey #3 - Lấy dữ liệu từ ListView★★★aMouseKey #4 - Ghi dữ liệu vào ListView
- aMouseKey #5 - Xóa một hàng trong ListView★★★aMouseKey #6 - Thay đổi một hàng trong ListView
- aMouseKey #7 - Tạo các timer bằng ListView★★★aMouseKey #8 - Time Remain của TimeDiff
- aMouseKey #9 - Start Delay★★★aMouseKey #10 - ComboBox Set
- aMouseKey #11 - Cách dùng koda★★★AutoIT #11 - Tạo và tương tác với GUI (end)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét